Thứ Năm, 19 tháng 3, 2015

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với tàu, thuyền xuất cảnh.

Bước 1: Cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ kiểm dịch y tế nộp tại cảng vụ (Địa chỉ số 01 Quốc lộ 51, phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
Bước 2: Kiểm dịch viên y tế kiểm tra hồ sơ và trực tiếp kiểm tra hàng hóa, con người, phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, chuyển cảng tại bến cảng.
Bước 3: Nếu đạt tiêu chuẩn cá nhân, tổ chức cấp giấy kiểm dịch y tế đối với tàu thuyền xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
-
Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ tại cảng vụ.

-
Thành phần, số lượng hồ sơ:


+ Thành phần hồ sơ:
- Giấy khai báo y tế hàng hải (Phụ lục IV-2).
- Tờ khai danh sách thuyền viên.
- Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng 
- Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuỷ.


+ Số lượng hồ sơ:
01 bộ
-
Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc. 
-
Đối tượng thực hiện TTHC:
Cá nhân, tổ chức
-
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC : trung tâm  tế dự phòng tỉnh

-
Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận
-
Lệ phí (nếu có):
- Phí kiểm dịch y tế biên giới đối với tàu thuyền nhập cảnh , xuất cảnh
Tàu trọng tải dưới 10.000 GRT: 68 USD/tàu
Tàu trọng tải từ10.000 GRT trở lên: 78USD/tàu
Tàu khách du lịch quốc tế: 68 USD/tàu
-
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
Không
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
Không
-
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng,chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế.
- Quyết định số 63/2007/QĐ-BYT ngày 18 tháng 07 tháng 2007 của Bộ Y tế về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới.


(Phụ lục IV-2).
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ HÀNG HẢI
MODEL OF MARITIME DECLARATION OF HEALTH

Trưởng tàu thủy của tàu đến từ các cảng nước ngoài phải hoàn chỉnh tờ khai và xuất trình cho cơ quan thẩm quyền /To be completed and submitted to the competent authorities by the masters of ships arriving from foreign ports.
Xuất trình tại cảng / Submitted at the port of………………………………………
Ngày /Date……………………………………………………………………
Tên tàu thủy /Name of ship or inland navigation vessl……………………………
Đăng ký / Số IMO /Registration /IMO No.............................................................................
Đến từ /Arriving from......................................................................................................
Nơi đến / Sailing to………………………………………………………………………
Quốc tịch ( cờ quốc tịch )/ Nationality(Flag of vessel)…………………………………
Trưởng tàu /Master’s name ………………………………………………………
Trọng tải đăng ký (tàu)/Gross tonnage(ship)……………………………………
Trọng tải đăng ký (tàu)/Gross tonnage(ship) …………………………………………
Trọng tải tàu ( Tàu thủy chạy trong đất liền )/ Tonnage(inland navigation vessel)……
Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh/ Xử lý vệ sinh còn giá trị ?/ Valid Sanitatio Cotrol Exemption /Control Certificate carried on board ? Có /Yes        Không /No
Cấp tại /Issued at
Ngày tháng /Date
Có phải kiểm tra lại hay không ?/ Re-inspection required?
Có /Yes        Không /No
Có đến vùng tổ chức y tế thế giới khẳng định ảnh hưởng? / Has ship / vessel visited an affected area identified by the World Health Organization? Có /Yes    Không / No
Tên cảng và ngày đến/ Port and date of visit……………………………………………
            Danh sách các cảng từ khi tàu bắt đầu hành trình, cả ngày tháng xuất phát, hoặc trong vòng 30 ngày qua,nêu tóm tắt / list ports of call from commemcement of voyage with dates of depatrture, or within past thirty days, whichever is shorter
……………………………………………………………………………………………
            Tùy theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền tại cảng đến,lập danh sách thủy thủ, hành khách hoặc người đi cùng trên tàu kể từ khi bắt đầu hành trình hoặc trong 30 ngày trở lại( nêu tóm tắt), ghi rõ tên nước, tên cảng đã  đi qua( kèm theo họ tên và lịch trình) / Upon request of the competent au-thority at the port of arrival, list crew memberrs,passengers or other persons who have joined ship / vessel since international voyage began or winthin past thirty days whichever is shorter, including all porst/ countries visited in this period( add additional names to the at-tached schedule).
  1. Họ tên / Name……………………lên tàu từ / joined from:
(1)………………(2)……………..(3)…………………
      2. Họ tên/ Name………………………lên tàu từ / joined from:
            (1)………………(2)……………..(3)…………………
      3. Họ tên / Name………………………lên tàu từ / joined from:
            (1)……………….(2)……………..(3)…………………
     Số thủy thủ trên tàu / Number of crew members on board…………………………
     Số hành khách trên tàu / Number of passengers on board…………………………

Cung ứng lao động Nhân Kiệt, Cho thuê lao động Nhân Kiệt

Cung ứng lao động Nhân Kiệtlà một trong những công ty cung ứng lao động và cho thuê lại lao động tại Bình Dương, TP.HCM, Đồng Nai, Vũng Tàu và các tỉnh lân cận.
Cung ứng lao động Nhân Kiệt, quy tập đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, được huấn luyện, đào tạo bài bản, chuyên nghiệp cùng với sự năng động, nhiệt tình, tinh thần phục vụ khách hàng là trên hết chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất.
Đến với Cho thuê lao động Nhân Kiệt, quý khách sẽ giảm được áp lực tuyển dụng, linh hoạt trong việc sử dụng nguồn lực nhân sự, không phải lo lắng trong việc biến động nhân sự trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

Khẩu Hiệu: Đặt lợi ích khách hàng lên trên hết.






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét